trường đại học y tây nguyên tuyển sinh 2018

Tài liệu về Đề trắc nghiệm Dược Lý 2 đại học Y Dược TPHCM - Tài liệu , De trac nghiem Duoc Ly 2 dai hoc Y Duoc TPHCM - Tai lieu tại 123doc - Thư viện trực tuyến hàng đầu Việt Nam. luanvansieucap. 0. luanvansieucap. Luận Văn - Báo Cáo Mã tỉnh, Tp - Mã huyện - Mã trường thpt - Mã xã năm 2021. Vì số lượng dữ liệu quá nhiều và để tiện cho các bạn tìm kiếm Mã tỉnh, Thành phố, Mã huyện, Mã xã, Mã trường năm 2021, mình sẽ chia nhỏ thành các tỉnh riêng lẻ. Các bạn vào tên tỉnh để xem thông tin chi tiết Do nhu cầu nhân sự nhằm đáp ứng tốt công việc theo sự phát triển của Trường, Trường Đại học Nam Cần Thơ thông báo tuyển dụng những vị trí sau. HOTLINE: 0939 257 838 Hội khuyến học; TUYỂN SINH; SINH VIÊN; CÔNG KHAI. BÁO CÁO 3 CÔNG KHAI NĂM HỌC 2018-2019; TỐT NGHỆP; CHƯƠNG Thông tin tuyển sinh đại học Tây Nguyên năm 2022 đã được công bố, theo đó trường xét tuyển theo 4 phương thức: kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ, kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM, xét tuyển thẳng. Danh sách trúng tuyển Đại Học Tây Nguyên năm 2022 Bấm vào để tra cứu điểm tại đây Home / Học Sinh / đại học y tây nguyên tuyển sinh 2018. Đại học y tây nguyên tuyển sinh 2018. admin 19/03/2022. STT: Mã ngành: Công nghệ chuyên môn môi trường: A00, A02, B00, D08: 13: 27: 7540101: Công nghệ thực phẩm: 13: 28: 7540104: Công nghệ sau thu hoạch: A00, A02, B00, D07: 13: 29: 7620105: Site De Rencontre Femme Plus Agée. A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Tây Nguyên Tên tiếng Anh Tay Nguyen University Mã trường TTN Hệ đào tạo Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên kết đào tạo Loại trường Công lập Địa chỉ 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk SĐT 02623825185 Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 DỰ KIẾN I. Thông tin chung 1. Thời gian xét tuyển a. Thời gian thu hồ sơ dự kiến Phương thức xét tuyển Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Theo quy định của Bộ GDĐT 08/8 – 24/8 29/8 – 14/9 15/9 – 29/9 Xét học bạ 23/5 – 15/7 18/7 – 01/8 08/8 – 24/8 29/8 – 14/9 Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh Theo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCM Theo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCM — — Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển Theo quy định của Bộ GDĐT — — — b. Thi năng khiếu Đợt tuyển sinh Thời gian nhận hồ sơ Ngày thi Đợt 1 01/5/2022 đến 24/6/2022 08/07/2022 Đợt 2 11/7/2022 đến 22/7/2022 29/7/2022 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trên cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Phương thức 2 Xét điểm học bạ THPT không xét ngành Y khoa. Phương thức 3 Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG Phương thức 4 Xét tuyển thẳng. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Hình thức xét tuyển Nhóm ngành Sức khỏe;Nhóm ngành đào tạo giáo viên sư phạm Các ngành khác Ghi chú Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển Xét điểm học bạ – Đối với các ngành đào tạo giáo viên Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.– Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.– Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sauCó học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lênLà vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế,Có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9,0 trở lên Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên. Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM – Đối với ngành Y khoa, các ngành đào tạo giáo viên trừ ngành Giáo dục Thể chất Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.– Đối với các ngành còn lại Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên. Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây. 5. Học phí Mức học phí trường Đại học Tây Nguyên như sau Các ngành đào tạo giáo viên Miễn học phí. Các ngành y dược đồng/ 1 năm học. Các ngành còn lại đồng/ 1 năm học. II. Các ngành tuyển sinh STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu năm 2022 Dự kiến Xét KQ Thi TN THPT Xét điểm Học bạ Xét điểm thi ĐGNL 1 7720101 Y khoa B00 190 0 30 2 7720301 Điều dưỡng B00 40 5 5 3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 40 5 5 4 7140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 35 10 5 5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, C03 35 10 5 6 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai A00, C00, D01 20 5 5 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20 40 20 5 8 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D14, D15, D66 70 25 5 9 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01, D66 110 90 20 10 7140206 Giáo dục Thể chất T01, T20 110 100 10 11 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, A02, B00 110 50 10 12 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, C01 120 60 20 13 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 100 50 10 14 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, B03, B08 100 50 10 15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên* A00, A02, B00, D90 45 15 5 16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 100 40 10 17 7229001 Triết học C00, C19, D01, D66 20 15 5 18 7229030 Văn học C00, C19, C20 25 20 5 19 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 50 40 10 20 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07 40 25 5 21 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, D07 40 35 5 22 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 40 25 5 23 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao* A00, A01, D01, D07 40 25 5 24 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 30 20 5 25 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 30 25 5 26 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 70 60 10 27 7420101 Sinh học A02, B00, B03, B08 20 25 5 28 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, B08 30 25 5 29 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 50 40 5 30 7510406 Công nghệ Kỹ thuật môi trường A00, A02, B00, B08 20 25 5 31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A02, B00, B08 30 20 5 32 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A02, B00, B08 25 20 5 33 7620110 Khoa học cây trồng A00, A02, B00, B08 20 15 5 34 7620110_1 Nông nghiệp Công nghệ cao* A00, A02, B00, B08 20 15 5 35 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A02, B00, B08 35 25 5 36 7620205 Lâm sinh A00, A02, B00, B08 25 20 5 37 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00, A02, B00, B08 25 20 5 38 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, A02, B00 30 25 5 39 7640101 Thú y A02, B00, B08, D13 80 100 20 40 7620105 Chăn nuôi A02, B00, B08, D13 25 30 5 *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Nguyên như sau Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét KQ thi TN THPT Xét theo học bạ Xét theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Giáo dục Mầm non 18 – 18,5 18 800 22,35 Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu Giáo dục Tiểu học 18 – 21,5 23 800 25,85 23 Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jarai 18 – 18,5 23 800 19 23 Giáo dục Chính trị 18,5 – 18,5 23 800 23 23 Giáo dục Thể chất 18 – 17,5 18 600 18 Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu Sư phạm Toán học 18 – 18,5 23 800 22,80 23 Sư phạm Vật lý 18 – 18,5 23 800 19 23 Sư phạm Hóa học 18 – 18,5 23 800 20,25 23 Sư phạm Sinh học 18 – 18,5 23 800 19 23 Sư phạm Ngữ văn 18,5 – 18,5 23 800 22 23 Sư phạm Tiếng Anh 18 – 18,5 23 800 25 25 Quản trị kinh doanh 17,5 18 16 21 600 21 21 Kinh doanh thương mại 14 18 15 18 600 15 18 Tài chính – ngân hàng 14 18 15 18 600 19,50 18 Kế toán 15,5 18 15,5 20 600 17,50 18 Sinh học 14 18 15 18 Công nghệ sinh học 14 18 15 18 600 15 18 Công nghệ thông tin 14 18 15 18 600 15 18 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 18 15 18 600 15 18 Khoa học cây trồng 14 18 15 18 600 15 18 Bảo vệ thực vật 14 18 15 18 600 15 18 Lâm sinh 14 18 15 18 600 15 18 Quản lý tài nguyên rừng 14 18 Công nghệ sau thu hoạch 14 18 Công nghệ thực phẩm 14 18 15 18 600 15 18 Chăn nuôi 14 18 15 18 600 15 18 Thú y 14 18 15 18 600 15 18 Kinh tế nông nghiệp 14 18 15 18 600 15 18 Y đa khoa 23 – 26,15 29 800 26 Điều dưỡng 19 – 19 26 800 21,50 25,5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 20 – 21,5 27 800 22,50 25,5 Ngôn ngữ Anh 18 18 16 20,50 600 21,25 18 Văn học 14 18 15 18 600 15 18 Triết học 14 18 15 18 600 15 18 Kinh tế 14 18 15 18 600 15 18 Kinh tế phát triển 15 18 600 15 18 Quản lý đất đai 14 18 15 18 600 15 18 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Tây Nguyên THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020 ********* 1. Thông tin chung Tên trường TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN Loại hình trường Công lập Mã trường TTN Địa chỉ 567 Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk Điện thoại Hotline Website Email tuyensinh Thông tin Tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên năm 2020 như sau 2. Thông tin tuyển sinh – Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh – Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh cả nước – Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến – Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên xét tuyển theo 3 phương thức + Phương thức 1 Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 + Phương thức 2 Xét tuyển theo học bạ THPT, thí sinh có tổng điểm xét tuyển đạt từ mười tám điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển. + Phương thức 3 Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh. Ghi chú Tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành đối với phương thức 1 và phương thức 2 là như nhau, điểm trúng tuyển của các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành, một phương thức là bằng nhau không chênh lệch. 3. Ngành tuyển sinh Đại học Tây Nguyên năm 2020 TT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Xét kết quả thi THPT QG Xét học bạ, Xét kết quả thi ĐGNL KHOA Y DƯỢC 1 7720101 Y khoa B00 290 2 7720301 Điều dưỡng 60 3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 50 KHOA KINH TẾ 4 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 60 40 5 7310105 Kinh tế phát triển ngành mới mở năm 2020 30 20 6 7340101 Quản trị kinh doanh 80 40 7 7340121 Kinh doanh thương mại 30 30 8 7340201 Tài chính – Ngân hàng 40 20 9 7340301 Kế toán 80 40 10 7620115 Kinh tế nông nghiệp 40 40 KHOA SƯ PHẠM 11 7140201 Giáo dục Mầm non M05, M06 40 10 12 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T02, T03, T07 20 20 13 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, C03 80 20 14 7140202JR Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai A00, C00, D01 40 10 15 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20 30 10 16 7229030 Văn học 25 25 KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ 17 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, A02, B00 25 5 18 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02 20 5 19 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07 15 5 20 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, B02, D08 20 5 21 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 25 25 22 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 60 30 23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A02, B00, D08 25 25 KHOA NGOẠI NGỮ 24 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 80 20 25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 90 50 KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP 26 7620110 Khoa học cây trồng A00, A02, B00, B04 40 40 27 7620112 Bảo vệ thực vật 30 30 28 7620205 Lâm sinh 25 25 29 7540101 Công nghệ thực phẩm 25 25 30 7850103 Quản lí đất đai A00, A02, A10, B00 30 30 KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y 31 7620105 Chăn nuôi A02, B00, D08 30 30 32 7640101 Thú y 90 60 KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ 33 7229001 Triết học C00, C19, D01, D66 20 20 34 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, C20, D66 20 10 KHOA DỰ BỊ – ĐẠI HỌC – Xét tuyển hệ dự bị đại học tất cả các ngành của Trường Trừ các ngành sư phạm theo phương thức 1 và phương thức 2 quy định tại mục 2. – Tổ hợp xét tuyển hệ dự bị là tổ hợp xét tuyển hệ đại học chính quy. – Chỉ tiêu dự kiến 70. Bảng tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp Các môn trong tổ hợp Mã tổ hợp Các môn trong tổ hợp A00 Toán, Vật lí, Hóa học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh A02 Toán, Vật lí, Sinh học D14 Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh A10 Toán, Vật lí, Giáo dục công dân D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh B00 Toán, Hóa học, Sinh học D66 Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh B02 Toán, Sinh học, Địa lí M05 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu B04 Toán, Sinh học, Giáo dục công dân M06 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử T02 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT C19 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD T03 Ngữ văn, Sinh học, NK TDTT C20 Ngữ văn, Địa lí, GDCD T07 Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu TDTT D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 4. Thời gian và địa điểm nhận hồ sơ Thời gian nhận hồ sơ – Phương thức 1 Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. – Phương thức 2 dự kiến + Đợt 1 04/5 – 31/7 + Đợt 2 10/8 – 04/9 + Đợt 3 28/9 – 09/10 + Đợt 4 19/10 – 30/10 – Phương thức 3 Dự kiến từ ngày 08/6/2020. Địa điểm và hình thức nhận hồ sơ xét tuyển Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Email tuyensinh Website Điện thoại Trên đây là thông tin Tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên năm 2020, các bạn cùng tham khảo chi tiết các ngành học nhé. Nguồn Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các ngành khác tại Cao đẳng ngôn ngữ Anh Cao đẳng ngành chế biến món ăn Cao đẳng du lịch Hà Nội Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2021 chi tiết các ngành kèm điểm chuẩn các năm trước dành cho các em học sinh tham chuẩn tuyển sinh 2021 của Đại học Tây Nguyên sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2021Trường Đại học Tây Nguyên là một trong ba trường Đại học công lập có thương hiệu về đào tạo đa ngành ở miền Trung Việt Nam. Được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học lớn nhất của vùng Tây Nguyên. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào trường Đại học Tây NguyênMã ngành TTNĐịa chỉ 567 Lê Duẩn, Ea Tam, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk LắkĐiện thoại 0262 3825 185Tham khảo điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên các năm trướcĐiểm chuẩn năm 2020 >> Đại học Tây Nguyên tuyển sinh 2020Điểm chuẩn năm 2019 trường Đại học Tây NguyênChi tiết điểm chuẩn trúng tuyển của trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú7140201Giáo dục Mầm nonM05, M06187140202Giáo dục Tiểu họcA00, C00, C03187140202JRGiáo dục Tiểu học - Tiếng JraiA00, C00, D01187140205Giáo dục Chính trịC00, C19, C20, dục Thể chấtT00, T02, T03, T07187140209Sư phạm Toán họcA00, A01, A02187140211Sư phạm Vật lýA00, A01, A02187140212Sư phạm Hoá họcA00, B00, D07187140213Sư phạm Sinh họcA02, B00, B02, D08187140217Sư phạm Ngữ vănC00, C19, phạm Tiếng AnhD01, D14, D15187220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15, D66187229001Triết họcC00, C19, C20, D66147229030Văn họcC00, C19, C20147310101Kinh tếA00, A01, D01147340101Quản trị kinh doanhA00, A01, doanh thương mạiA00, A01, D01147340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D01147340301Kế toánA00, A01, họcA02, B00, D08147420201Công nghệ sinh họcA00, A02, B00, D08147480201Công nghệ thông tinA00, A01147510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A02, B00, D08147540101Công nghệ thực phẩmA00, A02, B00, D08147540104Công nghệ sau thu hoạchA00, A02, B00, D07147620105Chăn nuôiA02, B00, D08147620110Khoa học cây trồngA00, A02, B00, D08147620112Bảo vệ thực vậtA00, A02, B00, D08147620115Kinh tế nông nghiệpA00, A01, D01-7620205Lâm sinhA00, A02, B00, D08147620211Quản lý tài nguyên rừngA00, A02, B00, D08147640101Thú yA02, B00, D08147720101Y khoaB00237720301Điều dưỡngB00197720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB00207850103Quản lý đất đaiA00, A01, A02, B0014Điểm chuẩn năm 2018trường Đại học Tây NguyênMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo duc Mâm nonM06, duc Tiêu hocA00, C00, C03207140202JRGiáo dục Tiếu học - Tiếng JraiA00, C00, D01177140205Giáo duc Chính triC00, C19, D01, D66197140206Giáo đuc Thê chấtT00, T02, T03, T07177140209Sư phạm Toán họcA00, A01, A02177140211Sư phạm Vật líA00, A01, A02177140212Sư phạm Hóa họcA00, B00, D07177140213Sư phạm Sinh họcA02, B00, D08177140217Sư phạm Ngữ vănC00, C19, phạm Tiêng AnhD01177220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15167229001Triêt hocC00, C19, C20, D01137229030Văn hocC00, C19, C20137310101Kinh têA00, A01, D01137340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01157340101LTQuản trị kinh doanh LTA00, A01, D01137340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, D01137340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01137340201LTTài chính - Ngân hàng LTA00, A01, D01137340301Kê toánA00, A01, toán LTA00, A01, D01137420101Sinh hocA02, B00, D08137420201Công nghệ sinh họcA00, A02, B00, D08137480201Công nghệ thông tinA00, A01137510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A02, B00, D08137540101Công nghệ thực phẩm137540104Công nghệ sau thu hoạchA00, A02, B00, D07137620105Chăn nuôiA02, B00, D08137620105LTChăn nuôi LTA02, B00, D08137620110Khoa học cây trôngA00, A02, B00, D08137620110LTKhoa học cây trông LTA00, A02, B00, D08137620112Bảo vê thưc vâtA00, A02, B00, D08137620115Kinh tê nông nghiệp137620205Lâm sinhA00,A02, B00, D08137620205LTLâm sinh LTA00,A02, B00, D08137620211Quản lý tài nguyên rừngA00, A02, B00, D08137620211LTQuản lý tài nguyên rừng LTA00, A02, B00, D08137640101Thú yA02, B00, D08137640101LTThú y LTA02, B00, D08137720101Y khoaB00217720101LTY khoa LTB00197720301Điêu thuật xét nghiệm y lý đât đaiA00, A01, A02137850103LTQuản lý đât đai LTA00, A01, A0213Dữ liệu năm 2017như sauMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo dục Mầm nonM00207140201Giáo dục Mầm nonM01207140202Giáo dục Tiểu họcA00247140202Giáo dục Tiểu họcC00247140202Giáo dục Tiểu họcC03247140202JRGiáo dục Tiểu học - Tiếng J' dục Tiểu học - Tiếng J' dục Chính trịC19; dục Chính dục Chính dục Thể chấtT01; T02; dục Thể phạm Toán phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh phạm Ngữ phạm Tiếng ngữ AnhD01187220301Triết họcC19; họcC00; trị kinh trị kinh chính – Ngân hàngA00; nghệ sinh nghệ sinh nghệ thông nghệ thông nghệ kỹ thuật môi nghệ kỹ thuật môi trườngA00; nghệ sau thu nghệ sau thu hoạchA00; B00; học cây trồngB00; học cây vệ thực vệ thực vậtA02; tế nông nghiệpA00; sinhA02; lý tài nguyên rừngA02; lý tài nguyên đa khoaB00267720101LTY đa khoa Hệ liên thôngB00257720332Xét nghiệm y lý đất đaiA00; lý đất 2016như sauMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7340301Kế toánD01157850103Quản lý đất đaiA02-7850103Quản lý đất đaiA00; A01157720501Điều dưỡngB00227720332Xét nghiệm y đa khoa Hệ liên thông đa yA02-7640101Thú yD08157640101Thú lý tài nguyên rừngB00157620211Quản lý tài nguyên rừngA02; D08-7620205Lâm sinhB00157620205Lâm sinhA02; D08-7620115Kinh tế nông nghiệpA00; D01157620112Bảo vệ thực vậtA02; B08-7620112Bảo vệ thực vậtB00157620110Khoa học cây trồngA02-7620110Khoa học cây trồngB00; D08157620105Chăn nuôiA02-7620105Chăn nuôiD08157620105Chăn nghệ sau thu hoạchA00; B00; D07157540104Công nghệ sau thu hoạchA02-7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00157510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA02-7480201Công nghệ thông tinA01-7480201Công nghệ thông nghệ sinh nghệ sinh họcB00157340301Kế toánA00197340201Tài chính – Ngân hàngA00; D01157340101Quản trị kinh doanhD01157340101Quản trị kinh doanhA00177310101Kinh tếD01157310101Kinh tếA00197220330Văn họcC00157220301Triết họcC00; D01157220301Triết họcC19; C20-7220201Ngôn ngữ AnhD01177140231Sư phạm Tiếng phạm Ngữ phạm Sinh phạm Hóa phạm Vật phạm Toán dục Thể dục Thể chấtT01; T02; T03-7140205Giáo dục Chính trịD01157140205Giáo dục Chính trịC00177140205Giáo dục Chính trịC19; D66-7140202JRGiáo dục Tiểu học - Tiếng J'raiD01167140202JRGiáo dục Tiểu học - Tiếng J' dục Tiểu dục Tiểu dục Tiểu dục Mầm nonM01247140201Giáo dục Mầm nonM0025Trên đây là điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên qua các năm gần đây mà các em cùng quý vị phụ huynh có thể tham khảo!Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn Phương án tuyển sinh của trường Đại học Tây Nguyên năm 2019Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019Trường Đại học Tây Nguyên thông báo tuyển sinh 2459 chỉ tiêu cho phương thức tuyển sinh bằng kết quả thi THPT Quốc gia và 90 chỉ tiêu tuyển sinh bằng phương thức khác cho ngành Y Khoa. Đối với thí sinh đăng ký học liên thông, ngoài hình thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, Nhà trường còn tổ chức xét tuyển theo phương thức Xét hồ sơ kết hợp kiểm tra năng lực đầu chuẩn Đại học Đồng Nai DNU các nămĐiểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai DCD các nămĐiểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2018Chú ý Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140201Giáo duc Mâm nonM06, duc Tiêu hocA00, C00, C032037140202JRGiáo dục Tiếu học - Tiếng JraiA00, C00, D011747140205Giáo duc Chính triC00, C19, D01, D661957140206Giáo đuc Thê chấtT00, T02, T03, T071767140209Sư phạm Toán họcA00, A01, A021777140211Sư phạm Vật líA00, A01, A021787140212Sư phạm Hóa họcA00, B00, D071797140213Sư phạm Sinh họcA02, B00, D0817107140217Sư phạm Ngữ vănC00, C19, phạm Tiêng AnhD0117127220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D1516137229001Triêt hocC00, C19, C20, D0113147229030Văn hocC00, C19, C2013157310101Kinh têA00, A01, D0113167340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0115177340101LTQuản trị kinh doanh LTA00, A01, D0113187340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, D0113197340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D0113207340201LTTài chính - Ngân hàng LTA00, A01, D0113217340301Kê toánA00, A01, toán LTA00, A01, D0113237420101Sinh hocA02, B00, D0813247420201Công nghệ sinh họcA00, A02, B00, D0813257480201Công nghệ thông tinA00, A0113267510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A02, B00, D0813277540101Công nghệ thực phẩm13287540104Công nghệ sau thu hoạchA00, A02, B00, D0713297620105Chăn nuôiA02, B00, D0813307620105LTChăn nuôi LTA02, B00, D0813317620110Khoa học cây trôngA00, A02, B00, D0813327620110LTKhoa học cây trông LTA00, A02, B00, D0813337620112Bảo vê thưc vâtA00, A02, B00, D0813347620115Kinh tê nông nghiệp13357620205Lâm sinhA00,A02, B00, D0813367620205LTLâm sinh LTA00,A02, B00, D0813377620211Quản lý tài nguyên rừngA00, A02, B00, D0813387620211LTQuản lý tài nguyên rừng LTA00, A02, B00, D0813397640101Thú yA02, B00, D0813407640101LTThú y LTA02, B00, D0813417720101Y khoaB0021427720101LTY khoa LTB0019437720301Điêu thuật xét nghiệm y lý đât đaiA00, A01, A0213467850103LTQuản lý đât đai LTA00, A01, A0213Phương án tuyển sinh của trường Đại học Tây Nguyên năm 2019Năm 2019, trường đại học Tây Nguyên xét tuyển theo 2 hình thức kết quả học bạ và kết quả thi THPTQG. Đối với ngành y Khoa trường dành 290 chỉ tiêu để xét tuyển theo kết quả thi Đối tượng tuyển sinh Theo quy định tại Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh cả Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên xét tuyển theo 2 hình thức- Hình thức 1 Xét tuyển theo kết quả thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 của thí sinh. Thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển tại mục để xét tuyển. Xét theo tổng điểm bao gồm điểm thi và điểm ưu tiên từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ Hình thức 2 Xét tuyển theo kết quả học tập THPT của thí sinh xét học bạ. Thí sinh sử dụng điểm 3 môn học của năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục để đăng ký xét tuyển không áp dụng hình thức này cho nhóm ngành đào tạo giáo viên và nhóm ngành sức khỏe.+ Điểm xét tuyển ĐXT được tính theo công thức sauĐXT = Tổng điểm 3 môn học của năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên+ Các thức xét tuyển Tính theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh đối với mỗi hình thức được quy định tại mục Nếu một hình thức xét tuyển trong cùng một ngành không tuyển đủ chỉ tiêu, số chỉ tiêu chưa tuyển đủ sẽ được dùng để xét tuyển ở hình thức còn lại. Tổ hợp xét tuyển của từng ngành đối với 2 hình thức xét tuyển là như nhau. Cáᴄ em hãу ᴄùng ᴄập nhật điểm ᴄhuẩn Đại họᴄ Tâу Nguуên năm 2021 để nắm đượᴄ những thông tin хét tuуển quan trọng ᴄủa nhà trường, qua đó хáᴄ định ᴄơ hội trúng tuуển ᴄủa đang хem Điểm ᴄhuẩn đại họᴄ у tâу nguуên 2018Bạn đang хem Điểm ᴄhuẩn đại họᴄ у tâу nguуên 2018 2. Điểm ᴄhuẩn Đại họᴄ Tâу Nguуên 2020* Điểm trúng tuуển theo phương thứᴄ хét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020Tra ᴄứu điểm thi THPT năm 2019 Tra ᴄứu điểm thi THPT theo ѕố báo danhĐiểm ᴄhuẩn Đại họᴄ Tâу Nguуên 2018Cáᴄ thí ѕinh tiến hành tra ᴄứu điểm ᴄhuẩn Đại họᴄ Tâу Nguуên ᴄần ᴄhú ý kiểm tra đúng ᴠới mã ngành ᴄũng như tên ngành ᴠà tổ hợp môn ᴄhính хáᴄ nhất ᴠới ngành mà mình đã ứng tuуển ᴄũng như biết đượᴄ mứᴄ điểm ᴄhuẩn thíᴄh hợp ᴄho từng ᴠùng ᴠà từng đối tượng. Điểm ᴄhuẩn ᴄủa trường năm 2016 ᴠới tổ hợp môn B00 ngành Y đa khoa ᴠới mứᴄ điểm là 24,25 điểm, đâу là ѕố điểm ᴄhuẩn ᴄao nhất trong hầu hết ᴄáᴄ ngành ᴄủa trường. Tuу nhiên điểm ᴄhuẩn năm 2017 ᴄhắᴄ ᴄhắn ѕẽ ᴄó những ѕự thaу đổi nhất định, đảm bảo đượᴄ mứᴄ độ họᴄ tập ᴠà thi ᴄử tốt nhất ᴄủa thí thêm Hướng Dẫn Cáᴄh Tính Điểm Trung Bình Môn Đại Họᴄ Theo Tín ChỉNếu trong kỳ thi THPT Quốᴄ gia ᴄáᴄ thí ѕinh ᴄó mứᴄ điểm từ 20- 25 điểm thì hoàn toàn уên tâm ᴠà không phải lo lắng tới ᴠiệᴄ хét tuуển ᴠào ngành nào, bởi đâу là ѕố điểm ᴄao nhất ᴄủa trường. Đối ᴠới những bạn ᴄó ѕố điểm thấp hơn từ 15- 20 điểm ᴄũng không quá buồn ᴠì ᴄòn rất nhiều ngành ᴄó mứᴄ điểm ᴄhuẩn thấp là 15 điểm , đâу là ѕố điểm thấp nhất ᴄho hệ đại họᴄ. Một ѕố ngành ᴄó điểm thấp như, thú у, quản lý đất đai, quản lý tài nguуên, bảo ᴠệ thựᴄ ᴠật… Cáᴄ thí ѕinh không đủ mứᴄ điểm nàу ᴄũng ᴄó thể tiến hành хét hệ ᴄao đẳng ᴄủa trường để ᴄó thể họᴄ đượᴄ đúng ᴠới ngành mà mình уêu ᴄhuẩn Đại họᴄ Tâу Nguуên năm 2017 ᴄhúng tôi ѕẽ ᴄập nhật tại đâу khi ᴄó điểm ᴄhuẩn ᴄhính thứᴄ từ nhà ᴄạnh đó, ᴄáᴄ thí ѕinh ᴄó thể tham khảo điểm ᴄhuẩn điểm ᴄhuẩn Đại họᴄ Tâу Nguуên 2016 dưới đâуTham khảo một ѕố trường Đại họᴄ kháᴄ trên ᴄả nướᴄ- Điểm ᴄhuẩn khoa Ngoại Ngữ Đại họᴄ Thái Nguуên- Điểm ᴄhuẩn đại họᴄ Thái Bình Dương httpѕ// Chúᴄ bạn trúng tuуển ᴠào Đại họᴄ Tâу Nguуên năm 2018 Bài viết liên quan “Bộ Bí Kíp” Cách Làm Con Gái Ra Nước Khiến Nàng Giật Giật Vì SướngQuán cafe ngồi 1 mình hà nộiNgành quản trị kinh doanh quốc tếSự nhiệm màu của chú đại biLời chúc mừng sinh nhật hay bằng tiếng anhTag Robert Chen Là Ai ? Tiểu Sử Người Nói Câu "Sao Mình Phải Trả Lời Bạn"

trường đại học y tây nguyên tuyển sinh 2018